Về giá cố định, giá đc xét lại, giá quy định sau và giá trượt
Câu hỏi
Về giá cố định, giá đc xét lại, giá quy định sau và giá trượt
Câu trả lời
A, Giá cố định ( vd: USD 20000/ units CIF Haiphong port)
là giá cả được quy định vào lúc ký kết hợp đồng và không được sửa đổi nếu khoong có thỏa thuận khác. Giá cố định được vận dụng một cách phiir biến trong cá giao dịch nhất là trong giao dịch về các mặt hàng bách hóa, các mặt hàng có thời han chế tạo ngắn ngày…
B/ Giá quy định sau
Là giá vả không được định ngay khi ký kết hợp đồng mua bán mà được xác định trong wuas trình thực hiện hợp đồng. trong hợp đồng, ng ta chỉ thỏa thuạn với nhau một thời điểm nào đó và những nguyên tắc nào đó để dựa vào đó hai bên sẽ gặp nhau xác định giá. Ví dụ: nguwoif ta có thể quy định trong hợp đồng rằng giá cả sẽ được xác định thoe thỏa thuận giưa hai bên một tháng trước khi giao hàng. Đối với những hàng hóa có trao đổi ở cá cơ sở giao dịch, ng ta có thể quy định rằng giá cả sẽ được xác định trên cơ sở giá yết bảng ở một sở giao dịch nào dố, vào thời điểm nào đó. Đối voiwis những mặt hàng không mua bán ở cá sở giao dịch thì người ta xác định căn cứ vào giá thị trường chính mặt hàng đó, ví dụ dầu lửa căn cứ vào giá ở Trung Cận Đông.
3/ Giá linh động( giá có thể xem xét lại)
Là giá đã được xác định trong lúc ký kết hợp ddooongf nhưng có thể được xem xét lại nếu sau này vào lúc giao hàng, giá thị trường cảu hang fhoas đó có sự biến động tới một mức nhất định. Trong trường hợp vận dụng giá này ng ta phải thỏa thuận với nhau nguồn tài liệu mức chênh lệch tối đa giữa giá thị trường và giá hợp đồng. ngày nay trong các HĐ dài hạn về mua bán nguyên liệu công nghiệp, hàng lương thực ng ta thường thỏa thuận điều khoản hco phép xét lại già HĐ khi giá thị trường biến ddoonogj vượt quá mức độ 2 hoặc 5% so với giá HĐ
4/ Giá di động( giá trượt)
Là giá cả được tính toán dứt khoát vào lúc thực hiện hợp đồng trên cơ sở giá cả quy định ban đầu , có dề cập tới biến động về chi phí sản xuất trong thời kỳ thực hiện hợp đồng
Công thức
P1 = P0 ( F + m* M1/M0 + w *W1/W0)
P0, P1, : Giá sản phẩm ở thời điểm ký kết và thời điểm thực hiện Hợp đồng
Tương tự: Giá nguyên vật liệu (M) và nhân công (W)